CHƯƠNG TRÌNH BÁO CÁO KHOA HỌC HỘI NGHỊ GÂY MÊ HỒI SỨC TOÀN QUỐC
(SCIENTIFIC PROGRAM – PLENARY LECTURE)
NATIONAL CONGRESS OF VSA
ĐÀ LẠT, 14-15/11/2014
Thứ sáu, ngày 14 tháng 11 năm 2014 Friday, November 14th, 2014 | ||||
| TIME | CONTENT | SPEAKERS & TOPICS | VENUE | |
| 7:00-8:00 | WELCOME GUEST - ĐÓN TIẾP ĐẠI BIỂU | |||
Chairman: Prof. NGUYEN Thu; Prof. WILKINSON; Prof. MONTRAVESR; Prof. NGUYEN Quoc Kinh, MD.PhD; Prof.Ass. CONG Quyet Thang, MD-PhD Interpreters: Dr. NGUYEN Ngoc Tho Chủ tọa đoàn: GS. NGUYỄN Thụ; GS. WILKINSON; GS. MONTRAVERS; GS-TS. NGUYỄN Quốc Kính; PGS-TS. CÔNG Quyết Thắng Phiên dịch: BS. NGUYỄN Ngọc Thọ | ||||
| 8:00-8:30 | PLENARY 1 (Phiên toàn thể 1) | NGUYEN Ngoc Tho (Vietnam): Nutrition for patients in ICU. NGUYỄN Ngọc Thọ (Việt Nam): Dinh dưỡng cho bệnh nhân tại Hồi sức tích cực | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
| 8:30-9:00 | OPENNING LỄ KHAI MẠC | Welcome speech | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
| 9:00-9:30 | PLENARY 2 (Phiên toàn thể 2) | WILKINSON David (UK): The WFSA: exciting new development and how I can help? WILKINSON David (Anh): Hội GMHS thế giới: xu hướng phát triển hiện đại và những vấn đề chủ tịch có thể làm. | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
| 9:30-10:00 | PLENARY 3 (Phiên toàn thể 3) | MONTRAVERS Phillipe (France): Intra-abdominal infections with multidrug resistant bacteria MONTRAVERS Phillipe (Pháp): Nhiễm trùng ổ bụng do vi khuẩn đa kháng | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
| 10:00-10:30 | OPENNING EXHIBITION & TEA COFFEE BREAK KHAI MẠC TRIỂN LÃM & GIẢI LAO | |||
| 10:30-11:00 | PLENARY 4 (Phiên toàn thể 4) | VANDERMEERSCH Eugene (Belgium): Awareness in Anesthesia. VANDERMEERSCH Eugene (Bỉ): Thức tỉnh trong quá trình gây mê. | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
| 11:00-11:30 | PLENARY 5 (Phiên toàn thể 5) | GATT Stephen (Australia): Massive heamorrahage and Pre-eclampsia GATT Stephen (Úc): Mất máu lượng lớn và tiền sản giật | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
| 11:30-12:00 | PLENARY 6 (Phiên toàn thể 6) | MORAKUL Sunthiti (Thailand): Lung Protective Strategy MORAKUL Sunthiti (Thái Lan): Chiến lược bảo vệ phổi | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
| 12:00-12:30 | Q & A Câu hỏi và trả lời | Chairman Chủ tọa đoàn | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
| 12:30-13:30 | GE LUNCH SYMPOSIUM | Anesthesia in digital age Gây mê trong kỷ nguyên kỹ thuật số | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH | |
CHIỀU THỨ SÁU 14/11/2014 – FRIDAY 14 November 2014
SESSION 1: “SAFE IN OBSTETRIC ANESTHESIA”: Function room 1
Chairman: GATT Stephen, NGUYEN Thi Hong Van Interpreters: NGUYEN Ngoc Tho, MD;Nguyen Tan Phuoc, MD Chủ tọa đoàn: GATT Stephen, NGUYỄN Thị Hồng Vân Phiên dịch: BS. NGUYỄN Ngọc Thọ; BS Nguyễn Tấn Phước | |||
| TIME | SPEAKERS | TOPICS | Tên bài |
Day 1 Ngày 1 | Friday 14th November 2014 Thứ sáu, 14/11/2014 | ||
| 13:30-14:00 | HERBOSA Grace | Resuscitating the Parturient (OB-CPR) | Cấp cứu ngừng tuần hoàn ở sản phụ |
| 14:00-14:30 | NGUYỄN Thị Hồng Vân | Pulmonary embolie | Thuyên tắc phổi |
| 14:30-15:00 | Warwick Ngan Kee | Regional anesthesia for caesarean section | Gây tê vùng cho mổ lấy thai |
| 15:00-15:15 | Overall Discussion of Topics | ||
| 15:15:15:45 | TEA COFFEE BREAK | ||
| 15:45-16:15 | YK Chan | Management of the high risk parturient | Chăm sóc sản phụ có nguy cơ cao |
| 16:15-16:45 | ORALUX | Peripartum hemorrhage | Chảy máu trong quá trình sinh đẻ |
| 16:45-17:15 | NGUYỄN Đức Lam | Anesthesia reanimation in heamorrahage obstetric | Gây mê hồi sức trong quá trình chảy máu sản khoa |
| 17:15:17:30 | Overall Discussion of Topics | ||
| Day 2 | Saturday 15th 2014 | ||
| 08:30-09:00 | Arif M | Low dose 0.5% bupivacaine for caesarean section – advantage and disadvantage | Những mặt lợi và hại sử dụng liều thấp Bupivacain 0.5% trong mổ lấy thai |
| 09:00-09:30 | Nguyen Thy Khue | Diabetes and pregnancy | Đái tháo đường và thai kỳ |
| 09:30-10:00 | Kausalya Chakravarthy | Management of periopatum seizures
| Điều trị co giật trong quá trình sinh đẻ |
| 10:00-10:30 | Steve Gatt
| The “new” General Anesthesia for caesarean section | Kỹ thuật gây mê toàn thân “mới” cho mổ lấy thai |
| 10:30-10:45 | Overall discussion of topics | ||
| 10:45-11:15 | BREAK | ||
SESSION 2: ANALGESIA & LOCO-REGIONAL ANESTHESIA (Funtion Room 2)
SESSION 2: GIẢM ĐAU VÀ GÂY TÊ VÙNG
| TIME | SPEAKERS | TOPICS | ||
Chairman: NGUYEN Huu Tu, PHAM Thieu Trung, Marcus SKINNER Interpreters: NGUYEN Anh Tuan Chủ tọa đoàn: NGUYỄN Hữu Tú, PHẠM Thiều Trung, Marcus SKINNER Phiên dịch: NGUYỄN Anh Tuấn | ||||
| 13:30-14:00 | Roger GOUCKE | Acute trauma pain management | Điều trị đau cấp do chấn thương | |
| 14 :00-14 :30 | Roger GOUCKE | Essential Pain Management progress in Asia | Sự tiến bộ trong quá trình chống đau ở Châu Á | |
| 14:30-15:00 | Sarma MAXIMILIAN | Acute to chronic pain | Đau cấp và mạn tính | |
| 15:00-15:15 | NGUYEN Anh Tuan | Local Anesthetic Systemic Toxicity – A case report | Xử lý ngộ độc thuốc tê qua một trường hợp | |
| 15:15-15:27 | Vũ Thị Thu Hiền | So sánh hiệu quả của liều lượng Bupivacain tính theo biểu đồ harten và liều thường qui trong gây tê tủy sống để mổ lấy thai | ||
| 15:27-15:30 | Astra Presentation | |||
| 15:30-15:45 | TEA COFFEE BREAK | |||
| 15:45-15:57 | Dương Quang Tuấn | 250 trường hợp gây tê tủy sống ở trẻ em dưới 7 tuổi mổ vùng dưới rốn: an toàn và hiệu quả | ||
| 15:57-16:09 | Hoàng Văn Bách | So sánh tác dụng hỗn hợp ropivacain 12mg, fentanyl 0,025mcg với hỗn hợp ropivacain 10mg, fentanyl 0,025mcg trong gây tê tủy sống để mổ lấy thai | ||
| 16:09-16:21 | Lê Văn Chung | So sánh hiệu quả và độ an toàn của levopivacaine và ropivacaine trong phương pháp kết hợp gây tê tủy sống và ngoài màng cứng để mổ chỉnh hình chi dưới ở người cao tuổi | ||
| 16:21-16:33 | Đỗ Thanh Huy | Bước đầu sử dụng các kỹ thuật can thiệp trong điều trị đau | ||
| 16:33-16:45 | Nguyễn Hồng Thủy | So sánh hiệu quả giảm đau sau mổ thận niệu quả của gây tê cạnh cột sống ngực bằng bupivacain-sufentanil với mocphin đường tĩnh mạch do bệnh nhân tự kiểm soát | ||
| 16:45-16:57 | Đỗ Ngọc Hiếu | Báo cáo 03 trường hợp lưu catheter ngoài màng cứng dài ngày giảm đau cho bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối tại bệnh viện giao thông vận tải TW – | ||
| 16:57-17:09 | Nguyễn Trung Kiên | Đánh giá hiệu quả điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp tiêm steroid ngoài màng cứng | ||
| 17:09-17:21 | Phan Thùy Chi | Biến chứng tiêm nhầm transamine trong gây tê tủy sống | ||
SESSION 3: ANESTHESIA Funtion room 3
SESSION 3: GÂY MÊ
| TIME | SPEAKERS | TOPICS | TÊN BÀI |
Chairman: NGUYEN Quoc Kinh, CHAN Yoo Kuen, NGUYEN Thi Quy Interpreters: NGUYEN Quoc Kinh Chủ tọa: NGUYỄN Quốc Kính, CHAN Yoo Kuen, NGUYỄN Thị Quý Phiên dịch: NGUYỄN Quốc Kính | |||
| 13:30-14:00 | NGUYEN Quoc Kinh (VN) | Low flow anesthesia | Gây mê lưu lượng thấp |
| 14:00-14:30 | CHAN YK (Malaysia) | Working towards excellent in anesthesia
| Những bước đi hướng đến sự hoàn hảo trong gây mê |
| 14:30-14:42 | Đào Thị Kim Dung | Rút nội khí quản sớm và hỗ trợ hô hấp sau gây mê mổ ghép gan tai bệnh viện Việt Đức | |
| 14:42-14:54 | Ngô Mạnh Dinh | Hiệu quả thông khí một phổi của ống univent trong phẫu thuật lồng ngực có nội soi hỗ trợ | |
| 14:54-15:06 | Nguyễn Đình Tin | Đánh giá hiệu quả gây mê mask thanh quản proseal kết hợp với gây tê tủy sống trong phẫu thuật nội soi cắt túi mật tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | |
| 15:06-15:18 | Nguyễn Văn Chinh | Đánh giá sự thay đổi BIS trong Gây mê TCI bằng propofol | |
| 15:18-15:30 | Smith Medical presentation | ||
| 15:30-15:45 | Tea Coffee Break | ||
| 15:45-15:57 | Võ Văn Hiển | Gây mê bằng sevoflurance không sử dụng thuốc giãn cơ trong phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức điều trị nhược cơ | |
| 15:57-16:09 | Nguyễn Phú Vân | Đánh giá các đặc điểm lâm sàng và các phương pháp vô cảm liên quan đến co thắt phế quản nặng trong phẫu thuật tai mũi họng | |
| 16:09-16:21 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Nhân 2 trường hợp rò phế quản – màng phổi trong phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực | |
| 16:21-16:33 | Vũ Thị Thu Hương | Nghiên cứu hiệu quả gây mê bằng propofol TCI trong mổ ghép thận | |
| 16:33-16:45 | Trịnh Minh Thế | Bước đầu đánh giá kỹ thuật gây mê bằng ống nội khí quản thường trong phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm ngực | |
| 16:45-16:57 | Nguyễn Thị Thảo Trang | Gây mê Hồi sức trong mổ cắt u tuyến ức điều trị bệnh nhược cơ tại Bệnh viện Chợ Rẫy từ năm 2004-2012 | |
| 16:57-17:09 | Nguyễn Hữu Hoằng | Thay đổi các yếu tố nội môi trường trong mổ ở bệnh nhân ghép gan từ người cho chết não tại Bệnh viện Việt Đức | |
SESSION 4: INTENSIVE CARE UNIT Function room 4
SESSION 4: HỒI SỨC
| TIME | SPEAKERS | TOPICS | |
Chairman: CONG Quyet Thang, S. DAUGER, Tuong PHAN, TRAN Duy Anh Interpreters: DO Ngoc Son Chủ tọa: CÔNG Quyết Thắng, S. DAUGER, Tuong PHAN, TRẦN Duy Anh Phiên dịch: ĐỖ Ngọc Sơn | |||
| 13:30-14:00 | Tuong PHAN (Australia)
| Advances in haemodynamic monitoring in Anaesthesia & ICU
| Những tiến bộ mới về theo dõi huyết động trong gây mê và hồi sức |
| 14:00-14:30 | Tuong PHAN (Australia) | Modern perioperative fluid management | Truyền dịch trong mổ hiện đại |
| 14:30-15:00 | S. DAUGER (France)
| Pulmonary infections concerning to mechanical ventilations in pediatric ICU | Viêm phổi liên quan đến thở máy tại hồi sức nhi |
| 15:00-15:30 | VENUGOPAL R.S.(USA)
| Advanced mechanical ventilation in Intensive care | Những tiến bộ về thông khí nhân tạo tại phòng Hồi sức |
| 15:30-15:45 | Tea Coffee Break | ||
| 15:45-15:57 | Đào Khắc Hùng | Đánh giá hiệu quả ổn định huyết áp của dung dịch HES-TETRASPAN 6% - 130/0.42 truyền trước gây tê tủy sống để mổ lấy thai | |
| 15:57-16:09 | Ngô Dũng | Nghiên cứu nồng độ natri, ADH huyết thanh với ngày điều trị và tử vong trong chấn thương sọ não | |
| 16:09-16:21 | Lê Văn Dũng | Nghiên cứu hiệu quả tác dụng của nicardipine truyền tĩnh mạch liên tục trong điều trị tăng huyết áp sau phẫu thuật | |
| 16:21-16:33 | Nguyễn Thu Ngân | Thay đổi SjvO2 liên quan với các giai đoạn phẫu thuật của bệnh nhân chấn thương sọ não nặng | |
| 16:33-16:45 | Nguyễn Thị Thúy Ngân | So sánh độ chính xác đánh giá chỉ số tim giữa hai phương pháp siêu âm uscom và picco ở bệnh nhân sốc nhiễm trùng | |
| 16:45-16:57 | Trần Nguyễn Nhật | Báo cáo ca lâm sàng ngộ độc adrenaline có biểu hiện của phù phổi cấp và nhịp nhanh trên thất | |
| 16:57-17:09 | Phan Tiến Quân | Đánh giá năng lực chẩn đoán chết não của các tiêu chuẩn lâm sàng so với chụp mạch não xóa nền số hóa | |
| 17:09-17-21 | Vũ Hoàng Phương | Bước đầu đánh giá vai trò của theo dõi áp lực oxy tổ chức não trong chẩn đoán tình trạng chết não: một số ca lâm sàng | |
| 17:21-17:33 | Nguyễn Kim Doanh | Đánh giá hiệu quả phương pháp gây tê đám rối thần kinh cánh tay đường trên xương đòn cải tiến tại Bệnh viện đa khoa Phố Nối | |
| 17:33-17:45 | Trần Thế Quang | Đánh giá bước đầu về thuốc tê mới Ropivacain trong gây tê tủy sống để mổ cắt tử cung hoàn toàn đường bụng tại bệnh viện Phụ sản Hà Nội | |
Friday 14th November 2014
19:00-22:00 GALA DINNER HỒ BƠI KHÁCH SẠN SÀI GÒN-ĐÀ LẠT
Thứ bảy, ngày 15 tháng 11 năm 2014 Saturday, November 15th, 2014 | |||
| TIME | CONTENT | SPEAKERS & TOPICS | VENUE |
Chairman: NGUYEN Huu Tu, Prof. Ass, MD.PhD; Roger Gouke; NGUYEN Ngoc Anh (115 Hospital); NGUYEN Thi Thanh, MD.PhD; Prof.Ass. HO Kha Canh, MD.PhD Interpreters: Dr. Nguyen Tan Phuoc Chủ tọa đoàn: PGS-TS. NGUYỄN Hữu Tú (ĐH Y HN), Roger Gouke, BS. NGUYỄN Ngọc Anh (BV 115), TS. NGUYỄN Thị Thanh (ĐH Y Phạm Ngọc Thạch), PGS-TS. HỒ Khả Cảnh (BV TƯ Huế) Phiên dịch: BS. Nguyễn Tấn Phước | |||
| 8:00-8:30 | PLENARY 1 (Phiên toàn thể 1) | MONTRAVERS Phillipe (France): Antibiotic dosages and method of administration in ICU. MONTRAVERS Phillipe (Pháp): Sử dụng kháng sinh trong hồi sức: Liều lượng và cách dùng | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH |
| 8:30-9:00 | PLENARY 2 (Phiên toàn thể 2) | NGUYEN Huu Tu (Vietnam): Prevention and management of acute post operative pain NGUYỄN Hữu Tú (Việt Nam): Dự phòng và chống đau cho bệnh nhân sau mổ | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH |
| 9:00-9:30 | PLENARY 3 (Phiên toàn thể 3) | Roger GOUCKE (Australia): Anaesthetic interventions for cancer pain Roger GOUCKE (Úc): Các kỹ thuật vô cảm sử dụng cho bệnh nhân bị đau do ung thư | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH |
| 9:30-10:00 | PLENARY 4 (Phiên toàn thể 4) | VENUGOPAL R.S. (USA): Septic shock management in the first six golden hours. VENUGOPAL R.S. (Mỹ): Xử trí sốc nhiễm khuẩn trong 6 giờ vàng đầu tiên. | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH |
| 10:00-10:30 | TEA COFFEE BREAK | ||
| 10:30-11:00 | PLENARY 5 (Phiên toàn thể 5) | NGUYEN Quoc Kinh (Vietnam): Diagnoses and resuccitations for dead cerebral donners NGUYỄN Quốc Kính (Việt Nam): Chẩn đoán Hồi sức chết não hiến tạng | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH |
| 11:00-11:30 | PLENARY 6 (Phiên toàn thể 6) | Stephane DAUGER (France): Severe skin infections in newborn and small children Stephane DAUGER (Pháp): Nhiễm trùng da nặng của trẻ sơ sinh và trẻ em | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH |
| 11:30-12:00 | PLENARY 7 (Phiên toàn thể 7) | Sinh NGUYEN (USA): How to train an anesthesiologist: The American experience at Harvard Medical School Sinh NGUYỄN (Mỹ): Đào tạo Gây mê tại Đại học Havard | GRAND BALLROOM PHÒNG HỌP CHÍNH |
| 12:00-12:30 | Q & A | ||
| 12:30 | BÉ MẠC HỘI NGHỊ - CLOSING | ||